Chuyên ngành may mặc

Ngành may mặc hiện đang là một trong những ngành đang cần gấp nguồn nhân lực giỏi, đặc biệt là biết tiếng Hàn. Hãy đọc từ vựng tiếng Hàn ngành may mặc mà Dethi365 đã giúp bạn tổng hợp để có thể đáp ứng được yêu cầu tuyển dụng nhé!

  • Từ vựng tiếng Hàn về máy móc và các thành phần trong sản phẩm may mặc

    Đầu tiên, chúng ta cùng đến với bộ từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc về những loại máy móc và các thành phần, bộ phận trong sản phẩm nhé!

    Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc Phiên âm Nghĩa
    재단 (하다) jae-dan (ha-da) (Máy) cắt may
    미싱(하다) mi-sing (ha-da) (Máy) may
    미싱가마 mi-sing-ga-ma Ổ máy
    특종미싱 teuk-jong mi-sing Loại máy chuyên dụng
    연단기 yeon-dan-gi Máy cắt đầu xà
    재단판 jae-dan-pan Bàn cắt
    재단기 jae-dan-gi Máy cắt
    아이롱(하다) a-i-rong (ha-da) (Máy) là, ủi
    미싱기 mi-sing-gi Máy may
    Tiếng Hàn chuyên ngành may mặc: Các thành phần, bộ phận trong sản phẩm
    스타일 seu-ta-il Mã hàng
    품명 pum-myeong Tên hàng
    자재카드 ja-jae ka-deu Bảng màu
    품질보증택 pum-jil-bo-jeung-taek Thẻ/mác kiểm định chất lượng
    작업지시서 ja-geop-ji-si-seo Các tài liệu và thông số kỹ thuật
    밑단 mit-dan Cái gấu áo/quần
    몸판 mom-pang Thân áo
    앞판 a-pang Thân trước
    뒤판 dui-pang Thân sau
    에리(깃) e-ri (git) Cổ áo
    소매 so-mae Tay áo
    긴소매 (긴판) gin-so-mae (gin-pan) Tay dài
    반판 ban-pan Tay ngắn
    부소매 (칠부소매) bu-so-mae (chil-bu-so-mae) Tay lửng
    주머니 ju-meo-ni Túi
    무가데 mu-ga-de Đáp túi
    가자리 주머니 ga-ja-ri ju-meo-ni Túi giả
    앞빕 ap-bip Yếm trước
    솔기 sol-gi

    Đường nối

    * Các bạn có thắc mắc hoặc cần hỗ trợ gì, hãy để lại trong phần bình luận bên dưới nhé!

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x