Chuyên ngành dịch vụ

Chuyên ngành dịch vụ là một trong những ngành cần thiết trong nền kinh tế, cần một lượng nhân lực đáng kể để đưa vào hoạt động , đặc biệt tại Hàn Quốc cũng như tại Việt Nam các doanh nghiệp đang có nhu cầu rất lớn về nhân sự có chuyên môn và ngôn ngữ trong lĩnh vực này. Hãy đọc từ vựng tiếng Hàn ngành dịch vụ mà Dethi365 đã giúp bạn tổng hợp để có thể đáp ứng được yêu cầu tuyển dụng nhé!

  • Từ vựng tiếng Hàn về dịch vụ .

    Đầu tiên, chúng ta cùng đến với bộ từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành dịch vụ khách sạn nhà hàng  nhé!

    1.  웨이트리스: Nhân viên phục vụ nữ
    2. 웨이터: nhân viên phục vụ nam
    3. 후식: món tráng miệng
    4. 주로 음식: các món chính
    5. 음식: món ăn
    6. 전채: món khai vị
    7. 가격표: bảng giá
    8. 메뉴: thực đơn
    9. 삭당: nhà hàng
    10. 팁, 사례금: tiền típ
    11. 계산서: hóa đơn tính tiền
    12. 퇴숙 시간: trả phòng
    13. 머무르다/ 묵다: ở lại
    14. 방 전화: số điện thoại phòng
    15. 재떨이: cái gạt tàn thuốc lá
    16. 옷장: tủ đứng
    17. 양탄자, 가펫: cái thảm nhung
    18. 안락 의자: cái ghế bành
    19. 방열쇠: chiếc chìa khóa phòng
    20. 여행 가방: cái vali
    1. 운반인: người khuân vác
    2. 청소부: nhân viên dọn vệ sinh
    3. 급사: nhân viên tạp vụ
    4. 숙박 자명부: sổ đăng ký của khách sạn
    5. 호텔 직원: nhân viên của khách sạn
    6. 호텔 매니저: quản lý của khách sạn
    7. 더럽다: bẩn, dơ
    8. 깨끗이: sạch sẽ sáng sủa, ngăn nắp
    9. 편의 시설: trang thiết bị đầy đủ
    10. 호화스러운: sang trọng, hào nhoáng
    11. 선선하다: thoáng mát, dễ chịu
    12. 편리하다: tiện nghi
    13. 로비: phía tiền sảnh
    14. 연회방: phòng tiệc
    15. 1인용 방: phòng đơn
    16. 2인용 방: phòng đôi
    17. 방을 예약하다: đã đặt phòng trước
    18. 손님: khách đi thuê trọ
    19. 일시 손님: khách trọ thời gian ngắn
    20. 영빈관: nhà khách
  • Các bạn có thắc mắc hoặc cần hỗ trợ gì, hãy để lại trong phần bình luận bên dưới nhé!
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x