Chuyên ngành cơ khí

Ngành cơ khí máy móc hiện đang là một trong những ngành đang cần gấp nguồn nhân lực tốt không chỉ tại Hàn quốc mà cả với các doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam, đặc biệt là các doanh nghiệp Hàn tại KCN hay nhà máy . Hãy đọc từ vựng tiếng Hàn ngành cơ khí mà Dethi365 đã giúp bạn tổng hợp để có thể đáp ứng được yêu cầu tuyển dụng nhé!

  • Từ vựng tiếng Hàn về máy móc và các sản phẩm trong lĩnh vực cơ khí

    Chúng ta cùng đến với bộ từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành cơ khí  về những loại máy móc và các thành phần, bộ phận trong sản phẩm nhé!

  • 1 : 펜치: —– kìm

    2 : 파스크립: —– kìm chết

    3 : 몽기: —– mỏ lết

    4 : 스페너: —– cờ lê: cờ lê

    5 : 드라이버: —– tô vít

    6 : 십자드라이버:—–  tô vít 4 múi

    7 : 일자 드라이버: —– tô vít 1 cạnh

    8 : 칼:—–  dao

    9 : 구리스: mỡ . —– dầu nhớt

    10 : 각인: —– bộ khắc(số,chữ)

    11 : 가위:—– kéo

    12 : 기리: —– mũi khoan

    13 : 꾸사리: —– dây xích

    14 : 경첩: —– bản lề

    15 : 망치:—–  búa

    16 : 우레탄망치: —– búa nhựa

    17 : 고무망치: —– búa cao su

    18 : 기아이발:—–  bút kẻ tôn

    19 : 파이프렌치: —– kìm vặn tuýp nước

    20 : 기리:—–  mũi khoan

    21 : 탭: —– mũi ren

    22 : 탭빈유:—–  loại dầu để bôi mũi ren

    23 : 절삭유: —– loại dầu pha với nước để làm mát mũi phay, tiện, khoan,ren…

    24 : 구리스:—– mỡ

    25 : 꾸사리: —– dây xích dùng cẩu sản phẩm

    26 : 연마석: —– đá mài

    27 : 야술이 (줄): —– dũa

    28 : 너트 , 볼트:—–  ốc ,vit

    29 : 사포: —– giấy ráp

    30 : 가본: —– chổi than

    31 : 커터날:—–  đá cắt sắt

    32 : 경첩: —– bản lề

    33 : 리머:—–  mũi doa

    34 : 각인: —– bộ khắc (số, chữ)

    35 : 마이크로 메타: —– Panme

    36 : 텝 마이크로메타: —– Panme đo độ sâu

    37 : 노기스:—–  thước kẹp

    38 : 디지털 노기스: —– thước kẹp điện tử

    39 : 경도계: —– đồng hồ đo độ cứng

    40 : 압축기: —– máy nén khí

    41 : 에어컨: —– Máy điều hòa nhiệt độ

    42 : 전단기:—–  máy cắt

    43 : 톱날:—–  lưỡi cưa

    44 : 드릴 :—–  khoan tay

    45 : 부루방: —– khoan tay có giá đỡ cố định

    46 : 레디안: —– khoan bán tự động

    47 : 경도계: —– đồng hồ đo độ cứng

    48 : 경도기:—–  máy đo độ cứng của kim loại

    49 : 그라인더: —– máy mài

    50 : 노기스:—–  thước kẹp

    51 : 드라이버: —– tô vít

    52 : 디지털노기스: —– thước kẹp điện tử

    53 : 드릴:—–  khoan tay

    54 : 리머:—–  mũi doa

    55 : 레디알: —– máy bán tự động

    57 : 마이크로: —– thước tròn

    58 : 방전가공 시엔시 머신: —– máy cắt dây EDM CNC

    59 : 볼트:—–  bulong

    60 : 보루방: —– khoan tay có giá đỡ cố định

    61 : 보링:—–  máy phay,khoan,tiện tổng hợp

    62 : 선반:—– máy tiện tay

    63 : 시엔시:—–  máy gia công CNC

    64 : 십자드라이버: —– tô vít 4 cạnh

    65 : 샌딩기: —– máy thổi lớp mảng bám cơ khí

    66 : 압축기: —– máy nén khí

    67 : 임팩트:—–  máy vặn ốc tự động

    68 : 야스리: —– dũa

    69 : 연마석:—–  đá mài

    70 : 연마기: —– máy mài

    71 : 용접봉:—–  que hàn

    72 : 용접:—–  máy hàn

    73 : 에어컨:—–  máy lạnh

    74 : 자석:—–  nam châm điện

    75 : 진동로: —– máy xử lí nhiệt phần thô

    76 : 절단기: —– máy cắt

    77 : 크레인(호이스트):—–  máy cẩu

    78 : 커터날(카타날):—–  đá cắt sắt

     

    79 : 톱날:—–  lưỡi cưa

    80 : 터닝시엔시머신: —– máy tiện CNC hệ FAGOR

    81 : 탭:—–  mũi ren

    82 : 태핑유: —– dầu để bôi mũi ren

    83 : 파이프렌치: —– kìm vặn tuýp nước

    84 : 파:—–  vật thẳng cứng dùng để cách điện và nhiệt

    85 : 프레스: —– máy đột dập

    86 : 선반 :—–  máy tiện tay

    87 : 시엔시(CNC): —– máy gia công kỹ thuật số điều khiển

    88 : 밀링:—–  máy phay

    89 : 보링: —– máy phay ,khoan,tiện tổng hợp

    90 : 크레인(휫스트): —– máy cẩu

    91 : 전등 :—– bóng đèn

    92 : 형광등 :—– đén huỳnh quang

    93 : 고압수은등 :—– đèn cao áp thủy ngân

    94 : 백연전구 :—– đèn tròn dây tóc

    95 : 전등을 달다—–  gắn ,lắp đạt bóng đèn

    96 : 변압기 —– :máy biến áp

    97 : 스위치 :—– công tắc

    98 : 극한 스위치 :—– công tắc hành trình

    99 : 전선 :—– dây dẫn điện

    100 : 케이블—–  cable

    101 : 모터 —– động cơ

    102 : 가본 :—– chổi than

    103 : 경보기 :—– chuông báo điện

    104 : 퓨즈 : —– cầu chì

    105 : 센서 : —– cảm biến

    106 : 발동기 —– :máy phát điện

    107 : 차단기 :—– cầu dao

    108 : 차단 :—– cắt ,sự ngăn chặn

    109 : 전동 :—– điện động,sự chuyển động bằng điện

    110 : 전동기 :—– máy điện

    111 : 전동차: —– xe điện

    112 : 콘센트 :—– ổ cắm điện

    113 : 코오트 :—– phích cắm điện

    114 : 전류 —– dòng điện

    115 : 전류계—–  ampe kế

    116 : 허용 전류 :—– dòng điện cho phép

    117 : 전선의 허용 전류 :—– dòng điện cho phép qua dây dẫn

    118 : 극 —– cực (pole)

    119 : 전파 :—– tần số

    120 : 전지 —– pin. ăcqui

    121 : 전자 :—– điện tử

    122 : 전압 :—– điện áp

    123 : 특고압 :—– điện cao áp

    124 : 정격 : —– định mức

    125 : 정격 전압—–  điện áp định mức

    126 : 정격 전류 :—– dòng điện định mức

    127 : 회전: —– vòng quay

    128 : 회전속도 : —– tốc độ quay

    129 : 직경/외경 : —– đương kính

    130 : 규약 :—– quy ước

    131 : 절연 :—– sự cách điện

    132 : 절열 테이프 —– keo cách điện

    133 : 절연 등급 —– A ,B C…. cấp(lớp) cách điện A,B,C…..

    134 : 부하 :—– tải

    135 : 출력 :—– công xuất

    136 : 용량 :—– dung lượng

    137 : 합선하다—–  chập điện

    138 : 정전: —– mất điện

    139 : 전기 가다 :—–  mất điện , cúp điện

    140 : 복귀 :—– reset, lập lại , trở lai

    141 : 외경 —– chu vi của đường tròn(외경 >< 내경)

    142 : 외—–  ngoài

    143 : 내—– trong

    145 : 직경 —–  đường kính.

    146 : 외경 —–  đường kính ngoài.

    147 : 내경 —–  đường kính trong.

    148 : 원주 —–  chu vi.

    149 : 압착 기—– máy ép

    150 : 포장 기—– máy đóng bao

    151 : 착암 기—– máy khoan

    152 : 펌프—– máy bơm

    153 : 절단 기—–  máy cắt(dùng cắt tôn )

    154 : 절 곡 기 —– máy uốn (dùng uốn tôn)

    155 : 종이 절단기—– máy cắt giấy

    Các bạn có thắc mắc hoặc cần hỗ trợ gì, hãy để lại trong phần bình luận bên dưới nhé!

 

 

 

 

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x